Vietnamese Meaning of chirps
tiếng ríu rít
Other Vietnamese words related to tiếng ríu rít
Nearest Words of chirps
- chirking (up) => hót líu lo (lên)
- chirked (up) => vui vẻ (up)
- chirk (up) => ríu ríu (lên)
- chips in => khoai tây chiên bên trong
- chipping in => Đóng góp
- chippies => khoai tây chiên
- chippie => Khoai tây chiên
- chipped in => đóng góp
- chip on one's shoulder => mang một con chip trên vai
- chinning => Hít xà đơn
Definitions and Meaning of chirps in English
chirps
the characteristic short sharp sound especially of a small bird or insect, to utter (something) with a cheerful liveliness, to make a short sharp sound like a small bird or cricket, to make a chirp or a sound resembling a chirp, to make sharply critical, complaining, or taunting remarks
FAQs About the word chirps
tiếng ríu rít
the characteristic short sharp sound especially of a small bird or insect, to utter (something) with a cheerful liveliness, to make a short sharp sound like a s
khoai tây chiên,bạn bè,ống,điểm,hát,tiếng kêu ríu rít,kêu,Người trò chuyện,biệt ngữ,hót
No antonyms found.
chirking (up) => hót líu lo (lên), chirked (up) => vui vẻ (up), chirk (up) => ríu ríu (lên), chips in => khoai tây chiên bên trong, chipping in => Đóng góp,