FAQs About the word center stage

trung tâm sân khấu

a position of prominence or importance, the central area on a theater stage

sự chú ý,Ghế an toàn,Ánh đèn sân khấu,đèn chiếu điểm,hóa đơn hàng đầu,Đầu đốt trước,Lưu Ý,thông báo

Bếp sau

center spread => lan rộng về trung tâm, center punch => đục tâm, center on => tập trung vào, center of mass => Tâm khối lượng, center of immersion => trung tâm ngâm mình,