FAQs About the word bronzed

Đồng

(of skin) having a tan color from exposure to the sunof Bronze

nâu,đỏ,rám nắng,rám nắng,nở rộ,hoa mĩ,sáng,hồng,hồng,Đỏ

màu tro,xám,bột,Xanh xao,kinh hoàng,bột,nhợt nhạt,nhợt nhạt,nhợt nhạt,bánh mặn

bronze steel => Thép đồng, bronze star medal => Huân chương Ngôi sao Đồng, bronze star => Ngôi sao đồng, bronze medal => huy chương đồng, bronze age => Thời đại đồ đồng,