Vietnamese Meaning of beefed (up)
được củng cố
Other Vietnamese words related to được củng cố
Nearest Words of beefed (up)
- beefed => cơ bắp
- beef (up) => Thịt bò (thêm)
- bee in one's bonnet => Một con ong trong mũ
- bedtime story => chuyện trước khi ngủ
- bedtime stories => Câu chuyện trước giờ đi ngủ
- bedsteads => giường
- bed-sitting-room => phòng ngủ
- bed-sitters => Nhà trọ
- bed-sitter => phòng trọ giường nằm
- bedsits => Phòng cho thuê
Definitions and Meaning of beefed (up) in English
beefed (up)
to add weight, strength, or power to (something)
FAQs About the word beefed (up)
được củng cố
to add weight, strength, or power to (something)
cứng,Được củng cố,vững chắc,kiên cố,săn chắc,cứng,Ủ nhiệt,tràn đầy năng lực,sảng khoái,Được gia cố lại
tật nguyền,hư hỏng,đau,suy giảm,vô hiệu năng,bị thương,Bị tê liệt,suy yếu,hỏng,suy yếu
beefed => cơ bắp, beef (up) => Thịt bò (thêm), bee in one's bonnet => Một con ong trong mũ, bedtime story => chuyện trước khi ngủ, bedtime stories => Câu chuyện trước giờ đi ngủ,