Vietnamese Meaning of antistrophe
đối xướng
Other Vietnamese words related to đối xướng
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of antistrophe
- antisplenetic => chống lách
- antispastic => chống co thắt
- antispast => antispast
- antispasmodic agent => Thuốc chống co thắt
- antispasmodic => thuốc chống co thắt
- antisolar => Chống nắng
- antisocialist => Phản đối chủ nghĩa xã hội
- antisocial personality disorder => Rối loạn nhân cách chống xã hội
- antisocial => phản xã hội
- antislavery => chống chế độ nô lệ
- antistrophic => Chống luận
- antistrophon => phản ứng
- antistrumatic => chống thấp khớp
- antistrumous => chống ghẻ
- antisubmarine => chống ngầm
- anti-submarine rocket => Tên lửa chống ngầm
- anti-sway bar => Thanh chống lật
- antisyphilitic => Thuốc kháng giang mai
- anti-takeover defense => Biện pháp bảo vệ chống lại thâu tóm
- antitank => chống tăng
Definitions and Meaning of antistrophe in English
antistrophe (n)
the section of a choral ode answering a previous strophe in classical Greek drama; the second of two metrically corresponding sections in a poem
antistrophe (n.)
In Greek choruses and dances, the returning of the chorus, exactly answering to a previous strophe or movement from right to left. Hence: The lines of this part of the choral song.
The repetition of words in an inverse order; as, the master of the servant and the servant of the master.
The retort or turning of an adversary's plea against him.
FAQs About the word antistrophe
đối xướng
the section of a choral ode answering a previous strophe in classical Greek drama; the second of two metrically corresponding sections in a poemIn Greek choruse
No synonyms found.
No antonyms found.
antisplenetic => chống lách, antispastic => chống co thắt, antispast => antispast, antispasmodic agent => Thuốc chống co thắt, antispasmodic => thuốc chống co thắt,