Vietnamese Meaning of women of letters
Nữ văn sĩ
Other Vietnamese words related to Nữ văn sĩ
- Tác giả
- nhà văn
- Người viết thư
- bút bi
- người viết tiểu sử
- Nhà văn
- nho sĩ
- tiểu thuyết gia
- các nhà thơ
- thư ký
- người kể chuyện
- tác giả
- Nhà tự truyện
- nhà thơ
- nhà văn
- nhà văn
- người viết blog
- Cộng tác giả
- Cùng tác giả
- cây bút chuyên mục
- đồng biên kịch
- Đồng biên kịch
- Đồng tác giả
- Đồng tác giả
- nhà soạn kịch
- nhà tiểu luận
- nhà ngụ ngôn
- nhà văn hư cấu
- Nhà văn tiểu thuyết
- Người viết bóng
- những người viết tiểu sử thánh
- sát thủ
- Nhà báo
- Người viết hồi ký
- tưởng niệm
- người viết tờ rơi
- những người viết đoạn văn
- Nhà viết kịch
- nhà văn xuôi
- Nhà văn viết văn xuôi
- người viết văn xuôi
- phóng viên
- những người lãng mạn
- nhà châm biếm
- Biên kịch
- Biên kịch
- những người viết
- Thư ký
- Biên kịch
- stylist
- kẻ chơi chữ
- thợ chế tác từ ngữ
Nearest Words of women of letters
- won (against) => thua (so với)
- won (back) => giành lại (trở lại)
- won (over) => giành chiến thắng (trên)
- wonder (about) => tự hỏi (về)
- wonder drug => Thuốc thần kỳ
- wonder drugs => thuốc kỳ diệu
- wondered (about) => thắc mắc (về)
- wondering (about) => tự hỏi (về)
- wonders (about) => thắc mắc (về)
- wonder-workers => người làm phép lạ
Definitions and Meaning of women of letters in English
women of letters
a woman who is an author, a woman who is a scholar
FAQs About the word women of letters
Nữ văn sĩ
a woman who is an author, a woman who is a scholar
Tác giả,nhà văn,Người viết thư,bút bi,người viết tiểu sử,Nhà văn,nho sĩ,tiểu thuyết gia,các nhà thơ,thư ký
không phải tác giả
women of easy virtue => Phụ nữ dễ dãi, womanizing => đàn ông thích phụ nữ, womanizers => những người phụ nữ, womanized => nữ tính, womanhoods => Tính nữ,