Vietnamese Meaning of war power
quyền lực chiến tranh
Other Vietnamese words related to quyền lực chiến tranh
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of war power
- war party => Đảng chiến tranh
- war paint => Sơn chiến tranh
- war of the spanish succession => Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha
- war of the roses => Chiến tranh Hoa hồng
- war of the league of augsburg => Chiến tranh Liên đoàn Augsburg
- war of the grand alliance => Chiến tranh Đại liên minh
- war of the austrian succession => Chiến tranh giành ngai vàng Áo
- war of nerves => chiến tranh thần kinh
- war of greek independence => Chiến tranh giành độc lập của Hy Lạp
- war of american independence => Chiến tranh giành độc lập Hoa Kỳ
- war room => phòng chiến tranh
- war secretary => Bộ trưởng Chiến tranh
- war to end war => Chiến tranh chấm dứt chiến tranh
- war vessel => Tàu chiến
- war whoop => tiếng hò chiến đấu
- war widow => Góa phụ chiến tranh
- war zone => Khu vực chiến tranh
- waratah => Hoa waratah
- war-beaten => mệt mỏi vì chiến tranh
- warble => hót líu lo
Definitions and Meaning of war power in English
war power (n)
an extraordinary power exercised (usually by the executive branch) in the prosecution of a war and involving an extension of the powers that the government normally has in peacetime
FAQs About the word war power
quyền lực chiến tranh
an extraordinary power exercised (usually by the executive branch) in the prosecution of a war and involving an extension of the powers that the government norm
No synonyms found.
No antonyms found.
war party => Đảng chiến tranh, war paint => Sơn chiến tranh, war of the spanish succession => Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, war of the roses => Chiến tranh Hoa hồng, war of the league of augsburg => Chiến tranh Liên đoàn Augsburg,