Vietnamese Meaning of upturn
tăng giá
Other Vietnamese words related to tăng giá
Nearest Words of upturn
Definitions and Meaning of upturn in English
upturn (n)
an upward movement or trend as in business activity
upturn (v. t.)
To turn up; to direct upward; to throw up; as, to upturn the ground in plowing.
FAQs About the word upturn
tăng giá
an upward movement or trend as in business activityTo turn up; to direct upward; to throw up; as, to upturn the ground in plowing.
lực đẩy,sự biến động,nâng cao, khích lệ,sự gia tăng,tăng,xu hướng tăng,sự bồi tụ,sự thăng thiên,sự tăng lên,tăng cường
suy giảm,Giảm,chìm xuống,nhúng,xuống,sự sụp đổ,Hạ cấp,giọt,ngã,ùm
up-train => Tàu hỏa đi lên, uptrain => Tàu hỏa leo dốc, uptrace => ngược dòng, uptown => trung tâm thành phố, up-to-the-minute => mới nhất,