FAQs About the word stomps

giậm chân

to walk with a loud heavy step usually in anger, stamp sense 4, stamp sense 2, a jazz dance marked by heavy stamping, stamp entry 1 sense 2

Trộn,vấp ngã,Sà lan,cục,kéo,cá bơn,kéo,thợ chặt cây,cục,lắc lư

phao,trượt,treo,lơ lửng,trang trình bày,valse,Cái đánh trứng,những cơn gió nhẹ,bờ biển,dòng nước

stomping ground => Nơi lui tới thường xuyên, stomping => dẫm, stomped => giẫm đạp, stomachs => bao tử, stomaching => dạ dày,