FAQs About the word run through

chạy qua

apply thoroughly; think through, use up (resources or materials), an uninterrupted rehearsal

đấm,mổ,hái,bấm,hồng,thủng,nhát dao,gậy,máu,xiên

bảo tồn,tiết kiệm,bảo tồn,bảo vệ,lưu,để dành,kho báu,tiết kiệm,tiết kiệm

run short => Hết, run roughshod => giày xéo, run over => đâm vào, run out => Hết, run on => chạy,