FAQs About the word religiousness

tính sùng đạo

piety by virtue of being devout, the quality of being extremely conscientiousThe quality of being religious.

sự tận tâm,lòng sùng đạo ,lòng hiếu thảo,sùng đạo,Tôn giáo,sùng bái,đức tin,kính trọng,sự tôn kính,Thờ phượng

Chủ nghĩa vô thần,sự không tin tưởng,nghi ngờ,Vô thần,sự vô tín,thuyết bất khả tri,sự vô tín,bội giáo,Vô học,lapse

religiously => một cách sùng đạo, religiousism => sùng đạo, religious writing => Viết tôn giáo, religious trance => Trance tôn giáo, religious text => văn bản tôn giáo,