FAQs About the word unbelief

sự vô tín

a rejection of beliefThe withholding of belief; doubt; incredulity; skepticism., Disbelief; especially, disbelief of divine revelation, or in a divine providenc

sự không tin tưởng,nghi ngờ,Thuyết hoài nghi,sự hoài nghi,sự không tin,ngờ vực,sự không chắc chắn,sự phủ nhận,bôi nhọ,sự mất lòng tin

niềm tin,tín dụng,đức tin,sự chấp nhận,niềm tin,niềm tin,sự tin tưởng

unbeknownst => không ai hay biết đến, unbeknown => không biết, unbeing => không tồn tại, unbehovely => Không phù hợp, unbeholden => không có nghĩa vụ,