Vietnamese Meaning of pewter

Thiếc

Other Vietnamese words related to Thiếc

Definitions and Meaning of pewter in English

Wordnet

pewter (n)

any of various alloys of tin with small amounts of other metals (especially lead)

Webster

pewter (n.)

A hard, tough, but easily fusible, alloy, originally consisting of tin with a little lead, but afterwards modified by the addition of copper, antimony, or bismuth.

Utensils or vessels made of pewter, as dishes, porringers, drinking vessels, tankards, pots.

FAQs About the word pewter

Thiếc

any of various alloys of tin with small amounts of other metals (especially lead)A hard, tough, but easily fusible, alloy, originally consisting of tin with a l

xám,màu xám,bạc,phai màu,màu xám,chì,trung lập,nhợt nhạt,màu bạc,Đá phiến

sáng,có màu,sâu,người đồng tính,giàu,có màu,nhiều màu sắc,nhiều màu,Nhiều màu,nhiều màu

pewit gull => Mòng biển đầu đen , pewit => cuốc đất, pewfellow => người ngồi cạnh, pewet => pewet, pewee => chim ruồi,