Vietnamese Meaning of paper money
Tiền giấy
Other Vietnamese words related to Tiền giấy
- Tiền giấy
- hóa đơn
- Đô la
- tiền mặt
- Các tổng thống đã khuất
- đô la
- tiền giấy
- hàng trăm
- tiền hợp pháp
- tiền
- chuyển tiền
- lần
- kịch bản
- khoai tây chiên
- tiền tệ
- Bột nhào
- những năm năm mươi
- vây
- năm
- ghi chú
- Simoleon
- tiền
- chục
- hai mươi
- hai
- Tiền giấy 100 đô la
- séc
- bản thảo
- tờ tiền năm pound
- một trăm
- lợi nhuận
- tờ mười đô la
- tờ mười bảng
Nearest Words of paper money
Definitions and Meaning of paper money in English
paper money (n)
currency issued by a government or central bank and consisting of printed paper that can circulate as a substitute for specie
FAQs About the word paper money
Tiền giấy
currency issued by a government or central bank and consisting of printed paper that can circulate as a substitute for specie
Tiền giấy,hóa đơn,Đô la,tiền mặt,Các tổng thống đã khuất,đô la,tiền giấy,hàng trăm,tiền hợp pháp,tiền
No antonyms found.
paper mill => Nhà máy giấy, paper loss => mất giấy, paper knife => Dao rọc thư, paper gold => Vàng giấy, paper flower => Hoa giấy,