Vietnamese Meaning of pacify

bình tĩnh

Other Vietnamese words related to bình tĩnh

Definitions and Meaning of pacify in English

Wordnet

pacify (v)

cause to be more favorably inclined; gain the good will of

fight violence and try to establish peace in (a location)

Webster

pacify (v. t.)

To make to be at peace; to appease; to calm; to still; to quiet; to allay the agitation, excitement, or resentment of; to tranquillize; as, to pacify a man when angry; to pacify pride, appetite, or importunity.

FAQs About the word pacify

bình tĩnh

cause to be more favorably inclined; gain the good will of, fight violence and try to establish peace in (a location)To make to be at peace; to appease; to calm

xoa dịu,xoa dịu,Yên tĩnh,Thoải mái,hòa giải,Máy chơi điện tử,tước vũ khí,làm nhẹ nhàng,xoa dịu,xin

làm trầm trọng thêm,tức giận,làm phiền,gây thù chuốc oán,làm phiền,Lỗi,thánh giá,làm tức giận,làm bực tức,nhận

pacifistically => hòa bình, pacifistic => chủ hòa, pacifist => Người theo chủ nghĩa hòa bình, pacifism => chủ nghĩa hòa bình, pacified => được làm dịu,