Vietnamese Meaning of obsessive
ám ảnh
Other Vietnamese words related to ám ảnh
Nearest Words of obsessive
- obsessive-compulsive => rối loạn ám ảnh cưỡng chế
- obsessive-compulsive disorder => rối loạn ám ảnh cưỡng chế
- obsessive-compulsive personality => Rối loạn nhân cách ám ảnh cưỡng chế
- obsessively => ám ảnh
- obsessiveness => tính ám ảnh
- obsessivity => ám ảnh cưỡng chế
- obsidian => Đá hắc nham
- obsidional => vây hãm
- obsigillation => niêm phong
- obsign => Ký tên bắt chéo
Definitions and Meaning of obsessive in English
obsessive (n)
a person who has obsessions
obsessive (s)
characterized by or constituting an obsession
FAQs About the word obsessive
ám ảnh
a person who has obsessions, characterized by or constituting an obsession
bắt buộc,bốc đồng,ám ảnh,tự động,điều khiển,bản năng,tự phát,ám ảnh,không tự nguyện,không thể kìm nén được
tình nguyện,cố ý,cố ý,có thể kiểm soát,có thể quản lý,tự nhiên,có sức chống cự
obsessionally => bị ám ảnh, obsessional => ám ảnh, obsession => ám ảnh, obsessed => ám ảnh, obsess => ám ảnh,