FAQs About the word misemploying

lạm dụng

to use (something) in a wrong or harmful way

thô lỗ,lạm dụng,xúc phạm,áp dụng sai,làm sai lệch,làm hư hỏng,hạ thấp,báng bổ,quản lý sai lầm,báng bổ

xin việc,làm việc,sử dụng,sử dụng,tôn trọng

misemployed => sử dụng sai, mise-en-scenes => Cảnh văn, mise-en-scene => thiết cảnh, mise-en-scène => dàn dựng, misdoubts => hoài nghi,