FAQs About the word mise-en-scène

dàn dựng

environment, milieu, stage setting, the physical setting of an action (as of a narrative or a motion picture), the arrangement of actors and scenery on a stage

nền,Trang trí,Cảnh,cảnh vật,bộ,Bối cảnh,Trang trí nội thất,đạo cụ,bất động sản,Bóng chết

No antonyms found.

misdoubts => hoài nghi, misdoubted => nghi ngờ, misdoings => hành vi sai trái, misdirected => hiểu lầm hướng, misdiagnosing => Chẩn đoán sai,