Vietnamese Meaning of miner
Người khai thác mỏ
Other Vietnamese words related to Người khai thác mỏ
Nearest Words of miner
- mineral => khoáng vật
- mineral deficiency => thiếu hụt khoáng chất
- mineral dressing => Khai thác khoáng sản
- mineral extraction => Khai thác khoáng sản
- mineral jelly => Sáp dầu mỏ
- mineral kingdom => Vương quốc khoáng vật
- mineral oil => Dầu khoáng
- mineral pitch => Nhựa khoáng
- mineral processing => Xử lý khoáng sản
- mineral resources => Tài nguyên khoáng sản
Definitions and Meaning of miner in English
miner (n)
laborer who works in a mine
miner (n.)
One who mines; a digger for metals, etc.; one engaged in the business of getting ore, coal, or precious stones, out of the earth; one who digs military mines; as, armies have sappers and miners.
Any of numerous insects which, in the larval state, excavate galleries in the parenchyma of leaves. They are mostly minute moths and dipterous flies.
The chattering, or garrulous, honey eater of Australia (Myzantha garrula).
FAQs About the word miner
Người khai thác mỏ
laborer who works in a mineOne who mines; a digger for metals, etc.; one engaged in the business of getting ore, coal, or precious stones, out of the earth; one
Mỏ vàng,kho,Kho báu,tàu chở hàng,Kho vũ khí,sừng lễ sung túc,kho báu,mạch lạch mẹ,nơi cất giấu,nhà kho
Hố sụt
minelaying => đặt mìn, minelayer => Tàu rải mìn, minefield => Bãi mìn, mined => được khai thác, mine run => chạy mỏ,