Vietnamese Meaning of middle manager
quản lý cấp trung
Other Vietnamese words related to quản lý cấp trung
Nearest Words of middle manager
- middle names => tên đệm
- middle of nowhere => Giữa hư không
- middle of the road => giữa đường
- middle schooler => học sinh trung học cơ sở
- middle schools => trường trung học cơ sở
- middle-ager => người trung niên
- middle-agers => người trung niên
- middle-of-the-roader => (Người trung dung)
- middle-of-the-roadism => tính ôn hòa
- middles => giữa
Definitions and Meaning of middle manager in English
middle manager
management personnel intermediate between operational supervisors and policymaking administrators
FAQs About the word middle manager
quản lý cấp trung
management personnel intermediate between operational supervisors and policymaking administrators
người quản trị,người quản trị,Sếp,thủ lĩnh,đạo diễn,người quản lý,giám đốc hành chính,lãnh đạo,quản lý,Tổng thống
No antonyms found.
middle grounds => con đường trung dung, middle ground => Đường giữa, middens => bãi rác, midairs => Trên không, microwaving => lò vi sóng,