Vietnamese Meaning of middle-of-the-roadism
tính ôn hòa
Other Vietnamese words related to tính ôn hòa
- khổ hạnh
- chính sách thắt lưng buộc bụng
- tiết kiệm
- sự đau khổ
- Lý trí
- sự kiềm chế
- hy sinh
- Tự chối bản thân
- Tự kỷ luật
- Tự chối bản thân
- phiếu trắng
- hạn chế
- điều khiển
- Kỷ luật
- sự điều độ
- sự điều độ
- lý trí
- tính hợp lý
- tự chủ
- Tự chủ
- Sự nhạy cảm
- sáng suốt
- phép độ
- Sự ôn hòa
- tính hợp lý
- tự túc
- tự chủ
- kiêng khem
- sự tránh né
- sự kiên nhẫn
- Sự tỉnh táo
- Tỉnh táo
- Kiêng rượu
- sự né tránh
Nearest Words of middle-of-the-roadism
- middle-of-the-roader => (Người trung dung)
- middle-agers => người trung niên
- middle-ager => người trung niên
- middle schools => trường trung học cơ sở
- middle schooler => học sinh trung học cơ sở
- middle of the road => giữa đường
- middle of nowhere => Giữa hư không
- middle names => tên đệm
- middle manager => quản lý cấp trung
- middle grounds => con đường trung dung
Definitions and Meaning of middle-of-the-roadism in English
middle-of-the-roadism
a course of action or a standpoint midway between extremes, being neither liberal nor conservative in politics, standing for or following a course of action midway between extremes
FAQs About the word middle-of-the-roadism
tính ôn hòa
a course of action or a standpoint midway between extremes, being neither liberal nor conservative in politics, standing for or following a course of action mid
khổ hạnh,chính sách thắt lưng buộc bụng,tiết kiệm,sự đau khổ,Lý trí,sự kiềm chế,hy sinh,Tự chối bản thân,Tự kỷ luật,Tự chối bản thân
dư thừa,thái quá,chi,Quá độ,thái quá,sự bất ôn hòa,thiếu tiết chế,sự dư thừa,cực đoan,Chủ nghĩa cực đoan
middle-of-the-roader => (Người trung dung), middle-agers => người trung niên, middle-ager => người trung niên, middle schools => trường trung học cơ sở, middle schooler => học sinh trung học cơ sở,