FAQs About the word likenesses

điểm giống

a picture especially of a person, appearance, semblance, the quality or state of being like, copy, portrait

hình ảnh,Hình minh họa,hình ảnh,bức tranh,Chân dung,bản vẽ,biểu tượng,Biểu tượng,Ảnh chụp,Biểu diễn

phản đề,từ trái nghĩa,trò chuyện,đảo ngược

likelihoods => khả năng, like wildfire => như cháy rừng, like gangbusters => như những tên côn đồ, like as not => (có lẽ) 'có lẽ', likableness => thiện cảm,