Vietnamese Meaning of licentiate
bằng cử nhân
Other Vietnamese words related to bằng cử nhân
Nearest Words of licentiate
- licensure => Giấy phép
- licensing fee => phí cấp phép
- licensing agreement => thỏa thuận cấp phép
- licensing => cấp phép
- licenser => người cấp phép
- licensee => người được cấp phép
- licensed practical nurse => Y tá hành nghề được cấp phép
- licensed => có giấy phép
- license tax => Thuế giấy phép
- license plate => biển số xe
Definitions and Meaning of licentiate in English
licentiate (n)
holds a license (degree) from a (European) university
licentiate (n.)
One who has a license to exercise a profession; as, a licentiate in medicine or theology.
A friar authorized to receive confessions and grant absolution in all places, independently of the local clergy.
One who acts without restraint, or takes a liberty, as if having a license therefor.
On the continent of Europe, a university degree intermediate between that of bachelor and that of doctor.
licentiate (v. t.)
To give a license to.
FAQs About the word licentiate
bằng cử nhân
holds a license (degree) from a (European) universityOne who has a license to exercise a profession; as, a licentiate in medicine or theology., A friar authoriz
người cessionary,ứng cử viên,người được cấp phép,người có giấy phép,Người được bổ nhiệm,đại biểu,phó,được chỉ định,người được đưa vào,ứng cử viên
No antonyms found.
licensure => Giấy phép, licensing fee => phí cấp phép, licensing agreement => thỏa thuận cấp phép, licensing => cấp phép, licenser => người cấp phép,