Vietnamese Meaning of internal control
kiểm soát nội bộ
Other Vietnamese words related to kiểm soát nội bộ
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of internal control
- internal combustion => Động cơ đốt trong
- internal cerebral vein => Tĩnh mạch não trong
- internal auditory vein => Tĩnh mạch thính giác trong
- internal auditory artery => Động mạch thính giác trong
- internal auditor => Kiểm toán viên nội bộ
- internal angle => góc trong
- internal => nội bộ
- intern => thực tập sinh
- intermutual => tương hỗ
- intermutation => Hoán vị
- internal drive => ổ đĩa trong
- internal ear => Tai trong
- internal iliac artery => động mạch chậu trong
- internal iliac vein => Tĩnh mạch chậu trong
- internal jugular vein => Tĩnh mạch cảnh trong
- internal maxillary artery => động mạch hàm trong
- internal medicine => Nội khoa
- internal organ => Cơ quan nội tạng
- internal representation => Biểu hiện nội tại
- internal respiration => Hô hấp tế bào
Definitions and Meaning of internal control in English
internal control (n)
an accounting procedure or system designed to promote efficiency or assure the implementation of a policy or safeguard assets or avoid fraud and error etc.
FAQs About the word internal control
kiểm soát nội bộ
an accounting procedure or system designed to promote efficiency or assure the implementation of a policy or safeguard assets or avoid fraud and error etc.
No synonyms found.
No antonyms found.
internal combustion => Động cơ đốt trong, internal cerebral vein => Tĩnh mạch não trong, internal auditory vein => Tĩnh mạch thính giác trong, internal auditory artery => Động mạch thính giác trong, internal auditor => Kiểm toán viên nội bộ,