Vietnamese Meaning of infancies
thời ấu thơ
Other Vietnamese words related to thời ấu thơ
Nearest Words of infancies
- infallibilities => những sự không thể sai lầm
- inexperts => người thiếu kinh nghiệm
- inevitabilities => sự không thể tránh khỏi
- inertias => quán tính
- inerrancies => sự vô ngộ
- ineptitudes => sự vụng về
- inenarrable => không thể diễn tả bằng lời
- inefficacies => sự không hiệu quả
- ineffectualities => sự kém hiệu quả
- inebrieties => say xỉn
Definitions and Meaning of infancies in English
infancies
early childhood, a beginning or early period of existence, the affirmative defense of lacking legal capacity (as to make a contract or commit a crime) because of being too young and especially because one's age is below an age set by statute, the legal status of an infant
FAQs About the word infancies
thời ấu thơ
early childhood, a beginning or early period of existence, the affirmative defense of lacking legal capacity (as to make a contract or commit a crime) because o
sự nam tính,các ngày đáo hạn,Tính nữ,tuổi thanh thiếu niên,thời thơ ấu,thời kỳ hoàng kim,Đa số,những bông hoa,đỏ mặt,thời thơ ấu của các bé gái
No antonyms found.
infallibilities => những sự không thể sai lầm, inexperts => người thiếu kinh nghiệm, inevitabilities => sự không thể tránh khỏi, inertias => quán tính, inerrancies => sự vô ngộ,