FAQs About the word in camera

kín

kept private or confined to those intimately concerned

Bí mật,riêng tư,bí mật,đôi,hậu trường,vào trong,Thấp giọng,tête-à-tête

công khai,công khai

in brief => tóm lại, in both ears => ở cả hai tai, in arrears => nợ quá hạn, in apposition => Thêm vào, in any event => trong mọi trường hợp,