Vietnamese Meaning of hippodrome
Trường đua ngựa
Other Vietnamese words related to Trường đua ngựa
Nearest Words of hippodrome
- hippodamia convergens => bọ rùa bảy chấm
- hippodamia => Hippodamia
- hippodame => Hippodamus
- hippocrepis comosa => Cỏ móng ngựa
- hippocrepis => Cỏ móng ngựa
- hippocrepiform => hình hải mã
- hippocrepian => hippocrene
- hippocrene => Hippocrene
- hippocratism => Hipocratisme ngón tay
- hippocratic oath => Lời thề Hippocrates
- hippoglossoides => Cá nhám
- hippoglossoides platessoides => Cá bơn mắt phải
- hippoglossus => Cá bơn Đại Tây Dương
- hippoglossus hippoglossus => Cá bơn
- hippoglossus stenolepsis => Cá bơn Thái Bình Dương
- hippogriff => Hippogriff
- hippolith => Hippolytus
- hippolyte jean giraudoux => Hippolyte Jean Giraudoux
- hippopathology => Thú y khoa hà mã
- hippophagi => Hippophagi
Definitions and Meaning of hippodrome in English
hippodrome (n)
a stadium for horse shows or horse races
hippodrome (n.)
A place set apart for equestrian and chariot races.
An arena for equestrian performances; a circus.
A fraudulent contest with a predetermined winner.
hippodrome (v. i.)
To arrange contests with predetermined winners.
FAQs About the word hippodrome
Trường đua ngựa
a stadium for horse shows or horse racesA place set apart for equestrian and chariot races., An arena for equestrian performances; a circus., A fraudulent conte
đấu trường,vòm,Phòng tập thể dục,Nhà thi đấu,công viên,spa,sân vận động,sân vận động,tô,Rạp xiếc
No antonyms found.
hippodamia convergens => bọ rùa bảy chấm, hippodamia => Hippodamia, hippodame => Hippodamus, hippocrepis comosa => Cỏ móng ngựa, hippocrepis => Cỏ móng ngựa,