Vietnamese Meaning of high-definition television
Truyền hình độ nét cao
Other Vietnamese words related to Truyền hình độ nét cao
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of high-definition television
- high-crowned => có phần vương miện cao
- high-colored => sặc sỡ
- high-class => sang trọng
- high-churchman-ship => Giáo sĩ cấp cao
- high-churchman => người nhà thờ cao
- high-churchism => Chủ nghĩa dòng cao
- high-church => nhà thờ cao cấp
- highchair => ghế ăn cho trẻ em
- high-ceilinged => có trần nhà cao
- highbush cranberry => Nam việt quất Mỹ
- high-density lipoprotein => Lipoprotein tỉ trọng cao
- high-embowed => nhô cao
- high-energy => năng lượng cao
- high-energy physics => vật lý năng lượng cao
- higher => cao hơn
- higher cognitive process => quá trình nhận thức cao hơn
- higher criticism => phê bình cao hơn
- higher education => Giáo dục đại học
- higher law => Luật cấp cao
- higher national diploma => Bằng cấp quốc gia cao hơn
Definitions and Meaning of high-definition television in English
high-definition television (n)
a television system that has more than the usual number of lines per frame so its pictures show more detail
FAQs About the word high-definition television
Truyền hình độ nét cao
a television system that has more than the usual number of lines per frame so its pictures show more detail
No synonyms found.
No antonyms found.
high-crowned => có phần vương miện cao, high-colored => sặc sỡ, high-class => sang trọng, high-churchman-ship => Giáo sĩ cấp cao, high-churchman => người nhà thờ cao,