FAQs About the word gadgets

đồ vật tiện ích

an often small mechanical or electronic device with a practical use but often thought of as a novelty, an interesting, unfamiliar, or unusual device with a prac

phụ kiện,đồ điện gia dụng,phát minh,cơ chế,công cụ,mưu kế,mánh khoé,dụng cụ,mũi khoan,phụ kiện

No antonyms found.

gadding (about) => đi lang thang (quanh đó), gadded (about) => lang thang (về), gadarene => người Gadar, gadabouts => lười biếng, gad (about) => đi lang thang (về),