FAQs About the word equilibriums

trạng thái cân bằng

of Equilibrium

sự cân bằng,cân bằng,quả cân đối trọng,sự cân bằng,sự điềm tĩnh,ứ máu,đối trọng,Sự cứng rắn,Tính kiên trì,bù đắp

mất cân bằng,mất cân bằng,sự bất ổn,bất cân bằng,mất cân bằng,mất cân bằng,dao động,bất an,Khả biến,bất ổn

equilibrium law => luật cân bằng, equilibrium constant => hằng số cân bằng, equilibrium => thăng bằng, equilibrity => cân bằng, equilibrist => người đi dây thăng bằng,