Vietnamese Meaning of epochal

có tính thời đại

Other Vietnamese words related to có tính thời đại

Definitions and Meaning of epochal in English

Wordnet

epochal (s)

highly significant or important especially bringing about or marking the beginning of a new development or era

Webster

epochal (a.)

Belonging to an epoch; of the nature of an epoch.

FAQs About the word epochal

có tính thời đại

highly significant or important especially bringing about or marking the beginning of a new development or eraBelonging to an epoch; of the nature of an epoch.

thảm khốc,quan trọng,Động đất,hệ trọng,vấn đề sống chết,sống hay chết,quan trọng,thảm khốc,quan trọng,Giao thoa

cao trào tuột dốc,Không quan trọng,không quan trọng,tầm thường,không quan trọng,Phản cao trào,do dự,không phê phán

epocha => kỷ nguyên, epoch => thời đại, eploring => khám phá, epizooty => Dịch bệnh ở động vật, epizootic => Dịch bệnh động vật,