Vietnamese Meaning of epigones

Người bắt chước

Other Vietnamese words related to Người bắt chước

Definitions and Meaning of epigones in English

epigones

an inferior imitator, follower, disciple

FAQs About the word epigones

Người bắt chước

an inferior imitator, follower, disciple

Người theo dõi,Người theo dõi,môn đệ,những nhà truyền giáo,tín đồ,Người giúp lễ,những người hâm mộ,sứ đồ,tín đồ,đảng phái

những nhà lãnh đạo,kẻ bội giáo,chuyên gia,đào ngũ,những kẻ phản bội

epidemics => đại dịch, epicures => người sành ăn, epicureans => Những người theo Epikouros, epics => sử thi, epicenters => chấn tâm,