Vietnamese Meaning of zealots

những người cuồng tín

Other Vietnamese words related to những người cuồng tín

Definitions and Meaning of zealots in English

zealots

an overly zealous supporter, a zealous person, a fanatical partisan, a member of a fanatical sect arising in Judea during the first century a.d. and militantly opposing the Roman domination of Palestine

FAQs About the word zealots

những người cuồng tín

an overly zealous supporter, a zealous person, a fanatical partisan, a member of a fanatical sect arising in Judea during the first century a.d. and militantly

Kẻ hiếu chiến,đảng phái,người ủng hộ,môn đệ,người hâm mộ,nhà tư tưởng,những người theo chủ nghĩa ý thức hệ,du kích,những người thúc đẩy,những người ủng hộ

dân nghiệp dư,kẻ mơ hồ,đi-lết-tăng

zapping => zapping, zapped => bực bội, zaniness => điên rồ, zagging => ngoằn ngoèo, zagged => ngoằn ngoèo,