Vietnamese Meaning of emblazon

tô điểm

Other Vietnamese words related to tô điểm

Definitions and Meaning of emblazon in English

Wordnet

emblazon (v)

decorate with colors

decorate with heraldic arms

Webster

emblazon (v. t.)

To depict or represent; -- said of heraldic bearings. See Blazon.

To deck in glaring colors; to set off conspicuously; to display pompously; to decorate.

FAQs About the word emblazon

tô điểm

decorate with colors, decorate with heraldic armsTo depict or represent; -- said of heraldic bearings. See Blazon., To deck in glaring colors; to set off conspi

phước lành,ăn mừng,Lời khen,vỗ tay,bài hát mừng Chúa Giáng Sinh,cổ vũ,tôn vinh,ca ngợi,ca ngợi,ngợi khen

lỗi,kiểm duyệt,chỉ trích,Trách móc,cảnh cáo,mắng,Trách mắng,Cảnh cáo,đầu trách,vô lại

emblazing => rực cháy, emblazed => thiêu hoa, emblaze => Bùng cháy, emblanch => Làm trắng, embitterment => Sự cay đắng,