Vietnamese Meaning of cite
trích dẫn
Other Vietnamese words related to trích dẫn
Nearest Words of cite
- cited => trích dẫn
- citellus => Sóc đất
- citellus citellus => Sóc đất Âu Á
- citellus lateralis => Sóc đất Colorado
- citellus leucurus => Sóc đất đuôi trắng
- citellus parryi => Sóc đất Parry
- citellus richardsoni => Sóc đất Richardson
- citellus variegatus => Sóc đất lốm đốm
- citer => trích dẫn
- citess => thành phố
Definitions and Meaning of cite in English
cite (n)
a short note recognizing a source of information or of a quoted passage
cite (v)
make reference to
commend
refer to
repeat a passage from
refer to for illustration or proof
advance evidence for
call in an official matter, such as to attend court
cite (v. t.)
To call upon officially or authoritatively to appear, as before a court; to summon.
To urge; to enjoin.
To quote; to repeat, as a passage from a book, or the words of another.
To refer to or specify, as for support, proof, illustration, or confirmation.
To bespeak; to indicate.
To notify of a proceeding in court.
FAQs About the word cite
trích dẫn
a short note recognizing a source of information or of a quoted passage, make reference to, commend, refer to, repeat a passage from, refer to for illustration
đề cập,trích dẫn,trình bày,minh họa,phiên bản,tài liệu tham khảo,thể hiện,chỉ ra,xác nhận,tài liệu
phớt lờ,quên,sự sao nhãng,bỏ qua,nhẹ,đi qua,cầu vượt
citatory => trích dẫn, citator => người trích dẫn, citation form => dạng trích dẫn, citation => trích dẫn, cital => Đàn sitar,