Vietnamese Meaning of electrodermal response
Phản ứng điện da
Other Vietnamese words related to Phản ứng điện da
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of electrodermal response
- electrodeposition => Mạ điện
- electrode => điện cực
- electrocutioner => đao phủ điện
- electrocution => Điện giật
- electrocute => Điện giật
- electroconvulsive therapy => Liệu pháp điện giật
- electro-chronographic => điện-niên-kí-đồ
- electro-chronograph => Điện-niên đại ký
- electro-chemistry => Điện hóa học
- electrochemistry => Điện hóa học
- electro-dynamic => điện động
- electro-dynamical => điện - động lực
- electro-dynamics => Điện động lực học
- electrodynamometer => Máy điện kế động điện lực
- electro-dynamometer => Động lực kế điện động lực
- electroencephalogram => điện não đồ
- electroencephalograph => Máy điện não đồ
- electroencephalographic => Điện não đồ
- electro-engraving => Khắc điện
- electro-etching => Khắc điện tử
Definitions and Meaning of electrodermal response in English
electrodermal response (n)
a change in the electrical properties of the skin in response to stress or anxiety; can be measured either by recording the electrical resistance of the skin or by recording weak currents generated by the body
FAQs About the word electrodermal response
Phản ứng điện da
a change in the electrical properties of the skin in response to stress or anxiety; can be measured either by recording the electrical resistance of the skin or
No synonyms found.
No antonyms found.
electrodeposition => Mạ điện, electrode => điện cực, electrocutioner => đao phủ điện, electrocution => Điện giật, electrocute => Điện giật,