FAQs About the word eagle-eyed

mắt tinh như cú

capable of seeing to a great distanceSharp-sighted as an eagle.

mắt tinh như mèo rừng,quan sát,tinh mắt,cảnh giác,chú ý,nhận thức,sáng suốt,mắt tinh,quan sát,sáng mắt

mù,mù,Mù,không có tầm nhìn,Loạn thị,Cận thị,cận thị,cận thị,cận thị,mù như hũ nút

eagle scout => Hướng đạo đại bàng, eagle ray => Cá đuối đại bàng, eagle => đại bàng, eagerness => lòng sốt sắng, eagerly => háo hức,