Vietnamese Meaning of dilemmas
Những tình thế khó xử
Other Vietnamese words related to Những tình thế khó xử
Nearest Words of dilemmas
- dilating (on or upon) => giãn nở (trên hoặc trên)
- dilated (on or upon) => giãn ra (trên hoặc trên)
- dilate (on or upon) => mở rộng (trên hoặc trên)
- diktats => đọc chính tả
- diktat => Lệnh
- dikes => đê
- digs (through) => khai quật (qua)
- digressiveness => lạc đề
- digressions => suy nghĩ sâu xa
- digressionary => 離題
Definitions and Meaning of dilemmas in English
dilemmas
a situation involving such a choice, a problem involving a difficult choice, predicament, a situation in which one has to choose between two or more things, ways, or plans that are equally unsatisfactory, a difficult or persistent problem, a usually undesirable or unpleasant choice, an argument presenting two or more equally conclusive alternatives against an opponent
FAQs About the word dilemmas
Những tình thế khó xử
a situation involving such a choice, a problem involving a difficult choice, predicament, a situation in which one has to choose between two or more things, way
khó khăn,vấn đề,tình trạng tiến thoái lưỡng nan,nghịch lý (catch-22s),Trói buộc kép,dưa chua,khó khăn,ràng buộc,cái bẫy 22,bế tắc
những cơn gió nhẹ,ảnh chụp nhanh,Súp vịt,dây thắt lưng
dilating (on or upon) => giãn nở (trên hoặc trên), dilated (on or upon) => giãn ra (trên hoặc trên), dilate (on or upon) => mở rộng (trên hoặc trên), diktats => đọc chính tả, diktat => Lệnh,