Vietnamese Meaning of department of mathematics
Khoa Toán
Other Vietnamese words related to Khoa Toán
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of department of mathematics
- department of local government => Sở Nội vụ
- department of linguistics => Khoa Ngôn Ngữ Học
- department of labor => Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- department of justice canada => Bộ Tư pháp Canada
- department of justice => Bộ Tư pháp
- department of housing and urban development => Bộ Xây dựng
- department of homeland security => Bộ An ninh nội địa
- department of history => Khoa Lịch sử
- department of health education and welfare => Bộ Y tế và Phúc lợi
- department of health and human services => Bộ Y tế và Dịch vụ Con người
- department of music => Khoa âm nhạc
- department of philosophy => Khoa Triết học
- department of physics => Khoa Vật lí
- department of psychology => Khoa Tâm lý học
- department of sociology => Khoa Xã hội học
- department of state => Bộ Ngoại giao
- department of the federal government => Bộ thuộc chính phủ liên bang
- department of the interior => Bộ Nội vụ
- department of the treasury => Bộ Tài chính
- department of transportation => Bộ Giao thông vận tải
Definitions and Meaning of department of mathematics in English
department of mathematics (n)
the academic department responsible for teaching and research in mathematics
FAQs About the word department of mathematics
Khoa Toán
the academic department responsible for teaching and research in mathematics
No synonyms found.
No antonyms found.
department of local government => Sở Nội vụ, department of linguistics => Khoa Ngôn Ngữ Học, department of labor => Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, department of justice canada => Bộ Tư pháp Canada, department of justice => Bộ Tư pháp,