FAQs About the word balanced budget

Ngân sách cân bằng

a budget is balanced when current expenditures are equal to receipts

No synonyms found.

No antonyms found.

balanced => cân bằng, balanceable => có thể cân bằng, balance wheel => Bánh xe cân bằng, balance sheet => Bảng cân đối kế toán, balance of trade => Cân bằng thương mại,