Vietnamese Meaning of assignees

người được chỉ định

Other Vietnamese words related to người được chỉ định

Definitions and Meaning of assignees in English

assignees

a person to whom something is assigned, a person to whom a right or property is legally transferred, a person to whom a right or property is transferred, a person appointed to act for another, a person to whom an assignment is made

FAQs About the word assignees

người được chỉ định

a person to whom something is assigned, a person to whom a right or property is legally transferred, a person to whom a right or property is transferred, a pers

luật sư,Dân biểu,đại lý,Đại biểu,các nhà quản lý,các bộ trưởng,đại diện,toàn quyền đại diện,đại sứ,ủy viên

No antonyms found.

assessments => Đánh giá, assesses => đánh giá, asserts => khẳng định, assertions => Khẳng định, assents => sự ưng thuận,