Vietnamese Meaning of archbishopric
Tổng giáo phận
Other Vietnamese words related to Tổng giáo phận
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of archbishopric
- archbutler => tổng quản tiệc
- archchamberlain => quan đại thái giám
- archchancellor => Tổng pháp sư
- archchemic => hóa học gia chính
- archdeacon => Tổng phó tế
- archdeaconry => Tổng phó tế
- archdeaconship => Tổng giáo phận
- archdiocesan => tổng giáo phận
- archdiocese => Tổng giáo phận
- archducal => tôn nghiêm
Definitions and Meaning of archbishopric in English
archbishopric (n)
the territorial jurisdiction of an archbishop
archbishopric (n.)
The jurisdiction or office of an archbishop; the see or province over which archbishop exercises archiepiscopal authority.
FAQs About the word archbishopric
Tổng giáo phận
the territorial jurisdiction of an archbishopThe jurisdiction or office of an archbishop; the see or province over which archbishop exercises archiepiscopal aut
No synonyms found.
No antonyms found.
archbishop => tổng giám mục, archangelical => tổng lãnh thiên thần, archangelic => Tổng lãnh thiên sứ, archangel => Tổng lãnh thiên thần, archaizing => có tính cổ,