FAQs About the word appetites

khẩu vị

taste, preference, the desire to eat, any of the instinctive desires necessary to keep up organic life, an inherent craving, a natural desire especially for foo

cơn thèm,nhiệt tình,thích,Sở thích,mùi vị,ham muốn,mơ mộng,sở thích,khao khát,sự thiên vị

ác cảm,ghê tởm,không thích,ghét,không thích,không muốn,sự thờ ơ,sự ghê tởm,vô cảm

appertained (to) => thuộc (về), appertain (to) => Thuộc về, appendages => phụ lục, appellatives => danh từ chung, appellations => tên gọi,