FAQs About the word appertain (to)

Thuộc về

nộp đơn (cho),chịu đựng,liên quan đến,đề cập đến,liên quan tới,ảnh hưởng,mối quan tâm,liên quan,chạm

No antonyms found.

appendages => phụ lục, appellatives => danh từ chung, appellations => tên gọi, appeases => xoa dịu, appeasers => những người chủ trương nhượng bộ,