Vietnamese Meaning of alderman
ủy viên hội đồng thành phố
Other Vietnamese words related to ủy viên hội đồng thành phố
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of alderman
- aldermancy => chức vụ thư ký
- aldermanic => của hội đồng
- aldermanity => chức thị trưởng
- aldermanlike => như một quan chức thành phố
- aldermanly => như của một viên chức quận
- aldermanry => khu vực bầu cử
- aldermanship => Hội đồng thành phố
- aldermen => ủy viên hội đồng thành phố
- aldern => cây dương
- alderney => Alderney
Definitions and Meaning of alderman in English
alderman (n)
a member of a municipal legislative body (as a city council)
alderman (n.)
A senior or superior; a person of rank or dignity.
One of a board or body of municipal officers next in order to the mayor and having a legislative function. They may, in some cases, individually exercise some magisterial and administrative functions.
FAQs About the word alderman
ủy viên hội đồng thành phố
a member of a municipal legislative body (as a city council)A senior or superior; a person of rank or dignity., One of a board or body of municipal officers nex
No synonyms found.
No antonyms found.
alder-liefest => alder-liefest, alder-leaved serviceberry => Cây cơm cháy lá vừng, alderleaf juneberry => Táo mèo, alderfly => Ruồi lính, alder tree => Cây sồi,