Vietnamese Meaning of whipper
máy đánh trứng
Other Vietnamese words related to máy đánh trứng
Nearest Words of whipper
Definitions and Meaning of whipper in English
whipper (n)
a person who administers punishment by wielding a switch or whip
whipper (n.)
One who whips; especially, an officer who inflicts the penalty of legal whipping.
One who raises coal or merchandise with a tackle from a chip's hold.
A kind of simple willow.
FAQs About the word whipper
máy đánh trứng
a person who administers punishment by wielding a switch or whipOne who whips; especially, an officer who inflicts the penalty of legal whipping., One who raise
máy đánh trứng,người chinh phục,chủ,máy tỉa,người chiến thắng,nhà vô địch,quán quân,Placer,Thước,người chế ngự
rửa sạch,thất bại,sự thất bại,Bao cát,kẻ dễ bị dụ dỗ,người bỏ cuộc,kẻ yếu thế
whipped cream => Kem tươi, whipped => Đánh, whipparee => Whipparee, whiplike => giống roi, whiplash injury => Chấn thương do roi,