FAQs About the word toddlerhood

Độ tuổi chập chững biết đi

a young child, a young child usually between one and three years old, a person who toddles

tuổi thanh thiếu niên,thời thơ ấu,tuổi thơ,Tuổi thiếu nữ,thời thơ ấu,Sự non nớt,thời thơ ấu,thiểu số,mùa xuân,Thanh niên

tuổi trưởng thành,Phần lớn,tuổi trung niên,mùa đông,tuổi trung niên,hoàng hôn

todays => hôm nay, toasty => Nướng, toads => cóc, to the point => ngay vào vấn đề, to the nines => Tận cùng,