FAQs About the word tilting

nghiêng

of Tilt, The act of one who tilts; a tilt., The process by which blister steel is rendered ductile by being forged with a tilt hammer.

dựa vào,xiên,dốc,nghiêng,đường chéo,Được xếp hạng,niêm yết,ném,độ dốc,xiên

nằm ngang,cấp độ,dọc,song song,vuông góc,lên xuống,theo phương thẳng đứng

tilth => đất, tilter => xe ben, tilted => Nghiêng, tilt hammer => Búa nghiêng, tilt angle => Góc nghiêng,