FAQs About the word sweeping

toàn diện

the act of cleaning with a broom, taking in or moving over (or as if over) a wide area; often used in combination, ignoring distinctions

Rộng,sâu,rộng lớn,được mở rộng,rộng,rộng,toàn diện,sâu rộng,chung,Rộng rãi

hạn chế,hẹp,hạn chế,được giới hạn

sweeper => Máy quét, sweep up => quét, sweep under the rug => Quét dưới thảm, sweep through => quét sạch, sweep over => quét sạch,