Vietnamese Meaning of stage director
Đạo diễn sân khấu
Other Vietnamese words related to Đạo diễn sân khấu
Nearest Words of stage director
- stage direction => Hướng dẫn sân khấu
- stage direct => chỉ dẫn sân khấu
- stage dancing => Nhảy sân khấu
- stage crew => Đội ngũ sân khấu
- stage business => Hoạt động trên sân khấu
- stage => giai đoạn
- stag party => Tiệc độc thân
- stag beetle => Bọ cánh cứng hươu
- stag => con nai
- staff-tree family => Họ dây gối
- stage door => Cửa sau sân khấu
- stage effect => hiệu ứng sân khấu
- stage fright => sợ sân khấu
- stage left => Trái sân khấu
- stage manager => thợ nhắc tuồng
- stage name => Nghệ danh
- stage right => Bên phải sân khấu
- stage set => bối cảnh sân khấu
- stage setting => bối cảnh sân khấu
- stage technician => kỹ thuật viên sân khấu
Definitions and Meaning of stage director in English
stage director (n)
someone who supervises the actors and directs the action in the production of a stage show
stage director ()
One who prepares a play for production. He arranges the details of the stage settings, the business to be used, all stage effects, and instructs the actors, excepting usually the star, in the general interpretation of their parts.
FAQs About the word stage director
Đạo diễn sân khấu
someone who supervises the actors and directs the action in the production of a stage showOne who prepares a play for production. He arranges the details of the
đạo diễn,nhà sản xuất,đạo diễn,thợ nhắc tuồng,quản lý
No antonyms found.
stage direction => Hướng dẫn sân khấu, stage direct => chỉ dẫn sân khấu, stage dancing => Nhảy sân khấu, stage crew => Đội ngũ sân khấu, stage business => Hoạt động trên sân khấu,